Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
26/03/2019
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số
TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
I
|
QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
50.000
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
40.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
60.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
225.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
50.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
225.000
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
225.000
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti- mon (antimon)
|
Tấn
|
40.000
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
225.000
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bauxite)
|
Tấn
|
20.000
|
11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
50.000
|
12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
50.000
|
13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-den (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quăng va-na-di (vanadi)
|
Tấn
|
225.000
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
25.000
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)
|
m3
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), hạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ- ri-ô-lít (cryolite), Ồ-pan (opan) quý màu trẳng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
5.000
|
6
|
Đá vôi, đá sét làm xi máng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
Tấn
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
7.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
3.000
|
13
|
Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat)
|
m3
|
7.000
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
15
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
25.000
|
16
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit
|
Tấn
|
25.000
|
17
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
25.000
|
18
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
25.000
|
19
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
20
|
A-pa-tít (apatit), séc-pen-tin (secperítin), graphít, sericit
|
Tấn
|
4.000
|
21
|
Than các loại
|
Tấn
|
10.000
|
22
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
25.000
|
III
|
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bàng 60% (sáu mươi phần trăm) của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Mục I và Mục II nêu trên.
|
|
|
|
|