GIÁ NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 256/QD-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh
STT
|
Loại công trình
|
Giá 1m2 sàn xây dựng (1.000đồng/m2)
|
1
|
Nhà chung cư
|
|
|
Số tầng ≤ 5
|
6.570
|
|
5 < số tầng ≤ 7
|
8.480
|
|
7< số tầng ≤ 10
|
8.740
|
|
10 < số tầng ≤ 15
|
9.150
|
|
15 < số tầng ≤ 18
|
9.790
|
|
18 < số tầng ≤ 20
|
10.190
|
|
20< số tầng ≤ 25
|
11.340
|
|
25< số tầng ≤ 30
|
11.910
|
2
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn
|
1.790
|
|
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ
|
4.170
|
|
Nhà 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn mái BTCT đổ tại chỗ
|
7.230
|
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ
|
9.090
|
Giá nhà xây thô (chưa hoàn thiện) được tính bằng 0,65 lần giá nhà hoàn thiện.