STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Trong tỉnh
|
Ghi chú
|
I
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
|
|
|
|
A
|
Đối với vùng nông thôn
|
|
|
Mức thu tối đa 20.000 đ/hộ/tháng
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị trí, loại đường)
|
đồng/người/tháng
|
2.000
|
|
2
|
Trường mầm non, tiểu học,Trung học sơ sở, Trung học phổ thông
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
4
|
Trường Đại học, cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở đào tạo khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
40.000
|
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
|
- Bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
80.000
|
|
|
- Bậc 3
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
|
- Hàng ăn buổi sáng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
|
6
|
Hàng kinh doanh bia hơi
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
|
7
|
Hàng giải khát các loại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
15.000
|
|
8
|
Nhà nghỉ, khách sạn
|
|
|
|
|
- Khách sạn
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Nhà nghỉ
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
40.000
|
|
9
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hoá phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, sản xuất kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
80.000
|
|
|
- Kinh doanh karaôkê- cà phê quầy
|
đồng/đơn vị/tháng
|
60.000
|
|
|
- Kinh doanh xăng dầu(quầy)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý
|
đồng/đơn vị/tháng
|
15.000
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo.
|
đồng/đơn vị/tháng
|
15.000
|
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động...
|
đồng/đơn vị/tháng
|
3.000
|
|
10
|
Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng
|
% giá trị xây lắp công trình
|
0,03% giá trị xây lắp công trình
|
|
11
|
DV vệ sinh nơi công cộng
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh cố định tại chợ
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng
|
đồng/người/lượt
|
1.000
|
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng
|
đồng/người/lượt
|
2.000
|
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
12
|
Dịch vụ vệ sịnh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
13
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
14
|
Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
15
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến xã
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
B
|
Đối với vùng đô thị
|
|
|
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị trí, loại đường)
|
đồng/người/tháng
|
3.000
|
Mức thu tối đa 20.000 đ/hộ/tháng
|
2
|
Trường mầm non, tiểu học,Trung học sơ sở, Trung học phổ thông
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
4
|
Trường Đại học, cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở đào tạo khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
40.000
|
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
|
- Bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
130.000
|
|
|
- Bậc 3
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6
|
đồng/đơn vị/tháng
|
80.000
|
|
|
- Hàng ăn buổi sáng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
6
|
Hàng kinh doanh bia hơi
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
7
|
Hàng giải khát các loại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
8
|
Nhà nghỉ, khách sạn
|
|
|
|
|
- Khách sạn
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
- Nhà nghỉ
|
đồng/đơn vị/tháng
|
40.000
|
|
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
9
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hoá phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, sản xuất kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
130.000
|
|
|
- Kinh doanh karaôkê- cà phê quầy
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
70.000
|
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng kinh doanh giầy dép; cửa hàng may đo.
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động.
|
đồng/đơn vị/tháng
|
4.000
|
|
10
|
Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng
|
% giá trị xây lắp công trình
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
|
11
|
DV vệ sinh nơi công cộng
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh cố định tại chợ
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng
|
đồng/người/lượt
|
1.000
|
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng
|
đồng/người/lượt
|
2.000
|
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
12
|
Dịch vụ vệ sịnh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
13
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện (thành phố, thị xã)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
14
|
Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
15
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến xã (phường, thị trấn)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|