GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Trong tỉnh
|
Ghi chú
|
I
|
Dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô
|
|
|
|
A
|
Tại các điểm trông giữ xe thông thường
|
|
|
|
1
|
Xe đạp (kể cả xe đạp điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
1.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
3.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
30.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
4.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
6.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
60.000
|
|
3
|
Ô tô từ 4-12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
8.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
16.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
24.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
250.000
|
|
4
|
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
500.000
|
|
B
|
Đối với điểm trông giữ xe trong trường học,bệnh viện, TT y tế, cơ sở y tế mức thu được tính bằng 50% mức quy định trên
|
|
|
|
C
|
Trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tham gia giao thông vi phạm trật tự ATGT bị tạm giữ
|
|
|
|
1
|
Xe đạp (kể cả xe đạp máy)
|
đồng/ 01 ngày đêm
|
3.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
đồng/ 01 ngày đêm
|
6.000
|
|
3
|
Xe ô tô
|
|
|
|
5
|
Ô tô đến 07 chỗ ngồi
|
đồng/ 01 ngày đêm
|
15.000
|
|
6
|
Ô tô từ 08 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi
|
đồng/ 01 ngày đêm
|
20.000
|
|
7
|
Ô tô từ 16 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi
|
đồng/ 01 ngày đêm
|
25.000
|
|
8
|
Xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
đồng/ 01 ngày đêm
|
25.000
|
|
9
|
Xe tải có tải trọng từ 5 tấn trở lên và xe ô tô từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
đồng/ 01 ngày đêm
|
30.000
|
|
10
|
Xe tải có rơ móc
|
đồng/ 01 ngày đêm
|
35.000
|
|
D
|
Trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại khu danh lam thắng cảnh Tây Thiên, huyện Tam Đảo
|
|
|
|
1
|
Xe đạp
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
2.500
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
3.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
4.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
35.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
60.000
|
|
3
|
Ô tô từ 4 - 12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
35.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
250.000
|
|
4
|
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
500.000
|
|